Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 = 2H2O + [C3H5(OH)2O]2Cu | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Cu(OH)2 | Đồng (II) hidroxit | dung dịch + C3H5(OH)3 | Glycerin | dung dịch = H2O | nước | lỏng + [C3H5(OH)2O]2Cu | đồng (II) glixerat | dd, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)32H2O + [C3H5(OH)2O]2Cu
Đồng (II) hidroxit Glycerin nước đồng (II) glixerat
Copper(II) hydroxide
(dung dịch) (dung dịch) (lỏng) (dd)
(không màu) (xanh lam)
Muối
98 92 18 246
1 2 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → 2H2O + [C3H5(OH)2O]2Cu

Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → 2H2O + [C3H5(OH)2O]2Cu là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) phản ứng với C3H5(OH)3 (Glycerin) để tạo ra H2O (nước), [C3H5(OH)2O]2Cu (đồng (II) glixerat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng C3H5(OH)3 (Glycerin) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng C3H5(OH)3 (Glycerin) xảy ra phản ứng?

cho Cu(OH)2 tác dụng với glyxerol

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng C3H5(OH)3 (Glycerin) và tạo ra chất H2O (nước), [C3H5(OH)2O]2Cu (đồng (II) glixerat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → 2H2O + [C3H5(OH)2O]2Cu là gì ?

xuất hiện dung dịch màu xanh lam.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → 2H2O + [C3H5(OH)2O]2Cu

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Cu(OH)2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu(OH)2 Ra [C3H5(OH)2O]2Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra [C3H5(OH)2O]2Cu (đồng (II) glixerat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra [C3H5(OH)2O]2Cu (đồng (II) glixerat)

Phương Trình Điều Chế Từ C3H5(OH)3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C3H5(OH)3 (Glycerin) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C3H5(OH)3 (Glycerin) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ C3H5(OH)3 Ra [C3H5(OH)2O]2Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C3H5(OH)3 (Glycerin) ra [C3H5(OH)2O]2Cu (đồng (II) glixerat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C3H5(OH)3 (Glycerin) ra [C3H5(OH)2O]2Cu (đồng (II) glixerat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → 2H2O + [C3H5(OH)2O]2Cu

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → 2H2O + [C3H5(OH)2O]2Cu

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → 2H2O + [C3H5(OH)2O]2Cu

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho dãy các chất Gly-Ala-Gly-Gly, glucozo, Ala-Gly, protein, glixerol. Số chất trong dãy tác dụng được với Cu(OH)2 là


A. 2
B. 4
C. 3
D. 5

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng hóa học

Trong các dung dịch sau: fructozơ, glixerol, saccarozo, ancol etylic và tinh bột. Số dung
dịch có thể hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:


A. 4
B. 5
C. 3
D. 1

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Chất tác dụng Cu(OH)2

Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường


A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic
B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ
D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Chất tác dụng Cu(OH)2 ở điều kiện thường

Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường


A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic.
B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.
D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của cacbohiđrat

Các dung dịch đều tác dụng được với Cu(OH)2 là:


A. glucozơ, xenlulozơ, glixerol
B. fructozơ, saccarozơ, tinh bột.
C. glucozơ, glixerol, tinh bột
D. fructozơ, saccarozơ, glixerol

Xem đáp án câu 5

Câu 6. Bài tập nhận biết các hợp chất hữu cơ

Có các dung dịch mất nhãn sau: axit axetic, glixerol, etanol, glucozo. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch này là:


A. Quỳ tím
B. dd AgNO3/NH3
C. CuO
D. Quỳ tím, AgNO3/NH3, Cu(OH)2

Xem đáp án câu 6

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → 2H2O + [C3H5(OH)2O]2Cu | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra C3H5(OH)3 (Glycerin)

(Glyrol; Glycerin; Glycerol; Osmoglyn; Glyceritol; Ophthalgan; Trihydroxypropane; 1,2,3-Propanetriol; Glycyl alcohol; Amylac; IFP; D-Glycerol; L-Glycerol; Propane-1,2,3-triol; Glykanchor; Glycerin BC; sn-Glycerol; Kenei G)

3NaOH + (RCOO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3RCOONa 3H2O + (C17H35COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H35COOH 3NaOH + (C15H31COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C15H31COONa Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C3H5(OH)3

Phương trình sử dụng [C3H5(OH)2O]2Cu (đồng (II) glixerat) là chất sản phẩm

()

Tổng hợp tất cả phương trình có [C3H5(OH)2O]2Cu tham gia phản ứng